Thứ Tư, 13 tháng 8, 2014

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày về đồ vật dọn dẹp

Trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, bạn sẽ ít nhiều sử dụng một trong số các từ vựng về đồ vật để làm các công việc nhà như sau:
1/ broom /bruːm/: chổi có cán

2/ mop /mɒp/: cây lau

3/ squeegee (mop) /ˈskwiːdʒiːmɒp/: chổi lăn

4/ bucket /ˈbʌkɪt/ = pail (nghĩa Mỹ) /peɪl/: thùng xô

5/ feather duster /ˌfeðə(r)ˈdʌstə(r)/: khăn lông lau bụi

6/ dustpan and brush /ˈdʌstpænændbrʌʃ/: đồ quét dọn và cái bàn chải

7/ duster /ˈdʌstə(r)/: khăn lau bụi

8/ rubber gloves /ˈrʌbə(r)ɡlʌvz/: găng tay cao su

9/ ironing board /ˈaɪənɪŋbɔːd/: bàn ủi

10/vacuum cleaner /ˈvækjuəmkliːnə(r)/ = Hoover™ (nghĩa Anh) /ˈhuːvə(r)/: máy hút bụi


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét