Thứ Năm, 21 tháng 8, 2014

Các cụm từ thông dụng với "FOR"

CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI FOR KHÔNG NÊN BỎ QUA:

• for the moment: temporarily --> tạm thời

e.g: We'll stop for the moment.

• for the time being = for the moment --> tạm thời

e.g: We'll stop for the time being.

• for ages = for a long time --> đã lâu rồi

e.g: I've been waiting for ages.

• for a change: to be different; for variety --> để thay đổi

e.g: We're tired of the car, so we'll walk for a change.

• for fear of sth: vì lo sợ về cái gì.

e.g: He doesn't drive for fear of an accident.

• for life: cả phần đời còn lại

e.g: She will stay in prison for life.

• for instance = for example: chẳng hạn

e.g: I've lived in many cities, for instance, Boston, Chicago, and Detroit.

• for sale: available for purchase; buyable --> để bán

e.g: How long has this house been for sale?

• for a while: for a short time --> 1 chốc, 1 lát

e.g: The baby was quiet for a while.


THAM KHẢO CÁC BÀI HỌC KHÁC TẠI WEBSITE: HTTP://OXFORD.EDU.VN/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét