Thứ Tư, 20 tháng 8, 2014

Từ vựng chỉ tính cách cung hoàng đạo

Tính từ chỉ tính cách cung hoàng đạo
Tính từ trong tiếng Anh
Các bạn hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách từng cung hoàng đạo xem có đúng với mình không nhé:

- Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)

+ responsible: có trách nhiệm
+ persistent: kiên trì
+ disciplined: có kỉ luật
+ calm: bình tĩnh
+pessimistic: bi quan
+ conservative: bảo thủ
+ shy: nhút nhát

- Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)

+ inventive: sáng tạo
+ clever: thông minh
+ humanitarian: nhân đạo
+ friendly: thân thiện
+ aloof: xa cách, lạnh lùng
+ unpredictable: khó đoán
+ rebellious: nổi loạn

- Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)

+ romantic: lãng mạn
+ devoted: hy sinh
+ compassionate: đồng cảm, từ bi
+ indecisive: hay do dự
+escapist: trốn tránh
+ idealistic: thích lí tưởng hóa

- Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)

+ generous: hào phóng
+ enthusiastic: nhiệt tình
+ efficient: làm việc hiệu quả
+ quick-tempered: nóng tính
+ selfish: ích kỉ
+ arrogant: ngạo mạn

- Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)

+ reliable: đáng tin cậy
+stable: ổn định
+ determined : quyết tâm
+ possessive: có tính sở hữu
+ greedy: tham lam
+ materialistic: thực dụng

- Gemini (Song tử 21/5-21/6)

+ witty: hóm hỉnh
+ creative: sáng tạo
+ eloquent: có tài hùng biện
+ curious: tò mò
+ impatient: thiếu kiên nhẫn
+ restless: không ngơi nghỉ
+ tense: căng thẳng

- Cancer (Cự giải 22/6-22/7)

+ intuitive: bản năng, trực giác
+ nurturing: ân cần
+ frugal: giản dị
+ cautious: cẩn thận
+ moody: u sầu, ảm đạm
+self-pitying: tự thương hại
+ jealous: ghen tuông

THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIÚP BẠN TỰ TIN TRONG CUỘC SỐNG

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét