1. Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
2.Cách dùng:
- Suy nghĩ, cảm xúc nhất thời tại thời điểm nói, không kéo dài
I think you are right.
- Thói quen ở hiện tại:
I go to the cinenma twice a week.
- Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
The sun rises in the East and set in the West.
-Sự việc xảy ra trong tương lai nhưng theo một thời gian biểu:
The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.
Lưu ý một số trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
Các bạn xem thêm bài học thì hiện tại hoàn thành
Các bạn xem thêm bài học thì hiện tại hoàn thành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét