Thứ Tư, 10 tháng 9, 2014

Cách hỏi đường bằng tiếng Anh


Những mẫu câu sau đây sẽ rất hữu ích khi bạn bị lạc đường, muốn hỏi đường hoặc chỉ dẫn đường cho người khác.

** Hỏi đường


1. Excuse me, could you tell me how to get to the ...? - Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

2. Excuse me, do you know where the … is? - Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

3. Excuse me, I’m looking for …/ this address. Could you show me the way? – Xin lỗi, Tôi đang tìm đến …. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến không?

4. Do you have a map? - Bạn có bản đồ không?

5. Could you show me on the map? - Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

6. Is this the right way for …? - Đây có phải đường đi … không?

** Chỉ đường


7. It’s this/ that way. - Chỗ đó ở phía này/ phía kia

8. Sorry, I don’t know. - Xin lỗi, tôi không biết

9. Sorry, I’m not from around here. - Xin lỗi, tôi không ở khu này

10. You’re going the wrong way. - Bạn đang đi sai đường rồi

11. You’re going in the wrong direction. - Bạn đang đi sai hướng rồi

12. Take this road/ way. - Đi đường này

13. Turn right/ left. – Rẽ phải/ trái

14. Keep going along/ straight ahead for 500 metres. - Tiếp tục đi dọc/ thẳng về phía trước 500 mét.

15. Turn right at the crossroads. – Rẽ phải tại ngã tư

16. You’ll pass …… on your left. – Bạn sẽ vượt qua … bên trái của bạn

17. Keep going for another kilometre. – Tiếp tục đi thêm 1km nữa

18. It’ll be on your left/ right. – Chỗ đó ở bên tay trái/tay phải

19. It’ll be straight ahead of you. – Nó ở ngay trước mặt bạn

** Hỏi về khoảng cách


20. How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?

21. How far is it to the airport? – Sân bay cách đây bao xa?

22. How far is it to the beach from here? – Bãi biển cách đây bao xa?

23. Is it far? – Chỗ đó có xa không?

24. Is it a long way? - Chỗ đó có xa không?

** Trả lời về khoảng cách


25. It’s not far. – Chỗ đó không xa.

26. It’s quite close. – Chỗ đó khá gần.

27. It’s quite a long way. – Chỗ đó khá xa.

28. It’s a long way on foot. – Nó khá xa nếu đi bộ.

29. It’s a long way to walk. – Nó khá xa nếu đi bộ

30. It’s about a kilometre from here. – Chỗ đó cách đây khoảng 1km

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét