THAM KHẢO HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI TRUNG TÂM TIẾNG ANH TỐT
** Hỏi đường
1. Excuse me, could you tell me how to get to the ...? - Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. Excuse me, do you know where the … is? - Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. Excuse me, I’m looking for …/ this address. Could you show me the way? – Xin lỗi, Tôi đang tìm đến …. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến không?
4. Do you have a map? - Bạn có bản đồ không?
5. Could you show me on the map? - Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
6. Is this the right way for …? - Đây có phải đường đi … không?
** Chỉ đường
7. It’s this/ that way. - Chỗ đó ở phía này/ phía kia
8. Sorry, I don’t know. - Xin lỗi, tôi không biết
9. Sorry, I’m not from around here. - Xin lỗi, tôi không ở khu này
10. You’re going the wrong way. - Bạn đang đi sai đường rồi
11. You’re going in the wrong direction. - Bạn đang đi sai hướng rồi
12. Take this road/ way. - Đi đường này
13. Turn right/ left. – Rẽ phải/ trái
14. Keep going along/ straight ahead for 500 metres. - Tiếp tục đi dọc/ thẳng về phía trước 500 mét.
15. Turn right at the crossroads. – Rẽ phải tại ngã tư
16. You’ll pass …… on your left. – Bạn sẽ vượt qua … bên trái của bạn
17. Keep going for another kilometre. – Tiếp tục đi thêm 1km nữa
18. It’ll be on your left/ right. – Chỗ đó ở bên tay trái/tay phải
19. It’ll be straight ahead of you. – Nó ở ngay trước mặt bạn
** Hỏi về khoảng cách
20. How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?
21. How far is it to the airport? – Sân bay cách đây bao xa?
22. How far is it to the beach from here? – Bãi biển cách đây bao xa?
23. Is it far? – Chỗ đó có xa không?
24. Is it a long way? - Chỗ đó có xa không?
** Trả lời về khoảng cách
25. It’s not far. – Chỗ đó không xa.
26. It’s quite close. – Chỗ đó khá gần.
27. It’s quite a long way. – Chỗ đó khá xa.
28. It’s a long way on foot. – Nó khá xa nếu đi bộ.
29. It’s a long way to walk. – Nó khá xa nếu đi bộ
30. It’s about a kilometre from here. – Chỗ đó cách đây khoảng 1km
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét